 | [éprouver] |
 | ngoại động từ |
| |  | thử |
| |  | éprouver une arme |
| | thử khí giới |
| |  | éprouver résistance d'un máteriau |
| | thử sức bền của vật liệu |
| |  | thử thách |
| |  | éprouver un ami |
| | thử thách một người bạn |
| |  | làm đau khổ |
| |  | La perte de son père l'a bien éprouvé |
| | ông cụ mất đi đã làm anh ta đau khổ nhiều |
| |  | nghiệm thấy, cảm thấy |
| |  | éprouver le vrai |
| | nghiệm thấy cái đúng |
| |  | éprouver de la peur |
| | cảm thấy sợ hãi |
| |  | éprouver du plaisir |
| | cảm thấy vui thú |
| |  | éprouver un regret |
| | cảm thấy nuối tiếc |
| |  | N'éprouver aucun remords |
| | cảm thấy không ân hận gì cả |
| |  | chịu, gặp phải |
| |  | Cette entreprise a éprouvé de nombreux échecs |
| | công cuộc ấy đã chịu nhiều thất bại |