|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
finir
 | [finir] |  | ngoại động từ | | |  | làm xong, hoàn thành, kết thúc | | |  | Finir un travail | | | hoàn thành một công việc | | |  | Il a fini de déjeuner | | | anh ta đã ăn trưa xong | | |  | Mot qui finit une phrase | | | từ kết thúc câu | | |  | thôi, không tiếp tục nữa | | |  | Finissez vos sottes plaisanteries | | | thôi đi đừng đùa nhảm nữa | | |  | dùng hết, ăn hết | | |  | Finir un plat | | | ăn hết một món ăn | | |  | Finir son verre | | | uống hết li của mình | | |  | finir sa vie | | |  | chết | | |  | finir ses jours | | |  | sống những ngày cuối cùng |  | nội động từ | | |  | xong, hết, kết thúc | | |  | Le discours finissait | | | lúc đó bài diễn văn học vừa xong | | |  | kết cục là | | |  | Cela finira mal | | | việc ấy sẽ có kết cục không hay | | |  | Je me demande comment ce la finira | | | tôi tự hỏi điều đó sẽ có kết cục như thế nào | | |  | chết | | |  | Finir dans la misère | | | chết trong cảnh bần cùng | | |  | Finir dans un accident | | | chết trong một tai nạn | | |  | Finir empoisonné | | | bị đầu độc chết | | |  | à n'en plus finir | | |  | không dứt, kéo dài mãi | | |  | en finir avec | | |  | dứt đi cho xong | | |  | cắt đứt quan hệ với | | |  | finir de | | |  | thôi | | |  | finir en | | |  | có đầu nút hình (như) thế nào | | |  | finir en queue de poisson | | |  | đầu voi đuôi chuột | | |  | finir en pointe | | |  | có đầu nhọn | | |  | finir par | | |  | cuối cùng phải |  | phản nghĩa Commencer; ébaucher, engager, entamer. Débuter. |
|
|
|
|