ratten
ratten | [ræ'ti:n] |  | ngoại động từ | | |  | phá hoại dụng cụ máy móc để đấu tranh (với chủ); phá hoại dụng cụ máy móc để ngăn (không cho công nhân vào làm lúc có đình công) |
/ræ'ti:n/
ngoại động từ
phá hoại dụng cụ máy móc để đấu tranh (với chủ); phá hoại dụng cụ máy móc để ngăn (không cho công nhân vào làm lúc có đình công)
|
|